MSI CX623 User Manual - Page 18

쓰레기로

Page 18 highlights

Preface 1-18 (Simplified Chinese 2005 年 8 月 13 2002/96/EC (Japanese 2005 年 8 月 13 EU WEEE (Korean 2005 년 8 월 13 EU 2002/96/EC (Vietnamese) (Tieng Viet) Theo Hướng dẫn của Liên minh Châu Âu ("EU") về Thiết bị điện & điện tử đã qua sử dụng, Hướng dẫn 2002/96/EC, vốn đã có hiệu lực vào ngày 13/8/2005, các sản phẩm thuộc "thiết bị điện và điện tử" sẽ không còn được vứt bỏ như là rác thải đô thị nữa và các nhà sản xuất thiết bị điện tử tuân thủ hướng dẫn sẽ phải thu hồi các sản phẩm này vào cuối vòng đời. (Thai EU 2002/96/EC 13 2005 (Indonesian) (Bahasa Indonesia) Sesuai dengan Regulasi Uni Eropa ("UE") perihal WEEE (Limbah Peralatan Listrik dan Elektronik), Directive 2002/96/EC, yang berlaku sejak 13, 2005, produk "peralatan listrik dan elektronik" tidak lagi dapat dibuang sebagai sampah umum dan pabrik peralatan elektronik diwajibkan untuk mengambil kembali produk tersebut

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 67
  • 68
  • 69
  • 70
  • 71
  • 72
  • 73
  • 74
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 79
  • 80
  • 81
  • 82
  • 83
  • 84
  • 85
  • 86
  • 87
  • 88
  • 89
  • 90
  • 91
  • 92
  • 93
  • 94

1-18
Preface
文規定「電機電子設備產品」不可再以都市廢棄物處理,且所有相關電子設備製造商,均須在產品使用壽命結束後進行回
收。
(Simplified Chinese )
(
简体中文
)
欧盟已制订有关废电机电子设备法令,亦即自
²³³´
µ
¶·
日生效的
2002/96/EC
,明
文规定「电机电子设备产品」不可再以都市废弃物处理,且所有相关电子设备制造商,均须在产品使用寿命结束后进行回
收。
(Japanese)
(
日本語
)
²³³´ 年 µ 月 ¶· 日以降
に EU 加盟国を流通する電気・電子製品には WEEE 指令によりゴミ箱に×印のリサ
イクルマークの表示が義務づけられており、廃棄物として捨てることの禁止とリサイクルが義務づけられています。
(Korean)
(
한국어
)
2005
8
13
일자로
시행된
폐전기전자제품에
대한
유럽연합
("EU")
지침
,
지침
2002/96/EC
의거하여
, "
전기전자제품
"
일반
쓰레기로
폐기할
없으며
제품의
수명이
다하면
해당
전자제품의
제조업체가
이러한
제품을
회수할
책임이
있습니다
.
(Vietnamese)
(Tieng Viet)
Theo H
ướ
ng d
n c
a Liên minh Châu Âu ("EU") v
Thi
ế
t b
đ
i
n &
đ
i
n t
đ
ã qua s
d
ng,
H
ướ
ng d
n 2002/96/EC, v
n
đ
ã có hi
u l
c vào ngày 13/8/2005, các s
n ph
m thu
c "thi
ế
t b
đ
i
n và
đ
i
n t
" s
không
còn
đượ
c v
t b
nh
ư
là rác th
i
đ
ô th
n
a và các nh
à
s
n xu
t thi
ế
t b
đ
i
n t
tuân th
h
ướ
ng d
n s
ph
i thu h
i các
s
n ph
m này vào cu
i vòng
đờ
i.
(Thai)
(
ไทย
)
ภายใต
อกํ
าหนดของสหภาพยุ
โรป
("EU")
เกี่
ยวกับของเสี
ยจากอุ
ปกรณ
ไฟฟ
และอิ
เล็กทรอนิ
กส
เลขที่
2002/96/EC
ซึ่
งมี
ผลบั
งคับใช
ตั้
งแต
วั
นที่
13
สิ
งหาคม
2005
ผู
ใช
ไม
สามารถทิ้งผลิ
ตภัณฑ
ที่
เป
"
อุปกรณ
ไฟฟ
าและอิ
เล็กทรอนิ
กส
"
ปะปนกับของเสี
ยทั่
วไปของชุ
มชนได
อีกต
อไป
และผู
ผลิ
ตอุปกรณ
อิ
เล็กทรอนิ
กส
ดังกล
าวจะถูกบังคับให
นํ
าผลิ
ตภัณฑ
ดั
งกล
าวกลับคื
นเมื่
สิ้
นสุ
ดอายุการใช
งานของผลิ
ตภั
ณฑ
(Indonesian)
(Bahasa Indonesia) S
esuai dengan Regulasi Uni Eropa ("UE") perihal WEEE (Limbah Peralatan Listrik dan
Elektronik), Directive 2002/96/EC, yang berlaku sejak 13, 2005, produk "peralatan listrik dan elektronik" tidak lagi dapat
dibuang sebagai sampah umum dan pabrik peralatan elektronik diwajibkan untuk mengambil kembali produk tersebut