Asus GeForce GT 730 2GB DDR3 EVO Q16458 Warranty Card - Page 206

nh quô, Thông tin liên la, c vê

Page 206 highlights

qua phương thức RMA như đã thỏa thuận. Nếu quý khách không nhận lại sản phẩm của mình, hoặc nếu việc gửi trả không thể thực hiện đến địa chỉ mà quý khách cung cấp, ASUS sẽ gửi đến quý khách một thông báo đến địa chỉ mà quý khách cung cấp khi yêu cầu dịch vụ. Nếu quý khách vẫn không đến nhận lại sản phẩm của mình trong vòng 90 ngày kể từ ngày gửi thông báo, ASUS có quyền tính thêm chi phí bao gồm phí lưu tr tiêu hủy sản phẩm theo luật pháp quy định; cũng như bất kỳ quyền lợi nào theo pháp luật liên quan đến việc không thanh toán các chi phí. 10. Hỗ trợ và bảo hành quốc tế Chỉnh sách bảo hành này áp dụng ở quốc gia nơi bạn mua hàng. Trong phạm vi bảo hành này: • Thủ tục dịch vụ có thể thay đổi tùy từng quốc gia. • Một số dịch vụ và/hoặc linh kiện sẽ không có ở tất cả các quốc gia. • Một vài quốc gia sẽ có một số phí và ràng buộc áp dụng tại thời điểm làm dịch vụ, vui lòng truy cập trang web Hỗ Trợ ASUS tại https://www.asus.com/support để có thêm chi tiết. • Các quốc gia tiếp nhận có thể yêu cầu các văn bản bổ sung như hoá đơn mua hàng hoặc chứng nhận sở hữu, trước khi thực hiện dịch vụ hỗ trợ và bảo hành quốc tế, vui lòng truy cập trang web Hỗ Trợ ASUS tại https://www.asus.com/support để có thêm chi tiết. Để tận dụng tối ưu dịch vụ baỏ hành quốc tế, xin vui lòng tham khảo trang web về các trung tâm bảo hành của ASUS tại địa chỉ https://www.asus.com/support/ để biết thêm chi tiết. ASUS được quyền mô tả và giải thích về các thông tin bảo hành của ASUS. Xin vui lòng tham khảo trang web hỗ trợ chính thức của: https://www.asus.com/support để biết được các thông tin bảo hành mới nhất và đầy đủ nhất của ASUS. Thông tin liên lạc về ASUS Dịch vụ bảo hành này được cung cấp bởi: ASUSTeK Computer Inc. 1F., No. 15, Lide Rd., Beitou Dist., Taipei City 112, Taiwan Phone: +886-2-2894-3447 206

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 67
  • 68
  • 69
  • 70
  • 71
  • 72
  • 73
  • 74
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 79
  • 80
  • 81
  • 82
  • 83
  • 84
  • 85
  • 86
  • 87
  • 88
  • 89
  • 90
  • 91
  • 92
  • 93
  • 94
  • 95
  • 96
  • 97
  • 98
  • 99
  • 100
  • 101
  • 102
  • 103
  • 104
  • 105
  • 106
  • 107
  • 108
  • 109
  • 110
  • 111
  • 112
  • 113
  • 114
  • 115
  • 116
  • 117
  • 118
  • 119
  • 120
  • 121
  • 122
  • 123
  • 124
  • 125
  • 126
  • 127
  • 128
  • 129
  • 130
  • 131
  • 132
  • 133
  • 134
  • 135
  • 136
  • 137
  • 138
  • 139
  • 140
  • 141
  • 142
  • 143
  • 144
  • 145
  • 146
  • 147
  • 148
  • 149
  • 150
  • 151
  • 152
  • 153
  • 154
  • 155
  • 156
  • 157
  • 158
  • 159
  • 160
  • 161
  • 162
  • 163
  • 164
  • 165
  • 166
  • 167
  • 168
  • 169
  • 170
  • 171
  • 172
  • 173
  • 174
  • 175
  • 176
  • 177
  • 178
  • 179
  • 180
  • 181
  • 182
  • 183
  • 184
  • 185
  • 186
  • 187
  • 188
  • 189
  • 190
  • 191
  • 192
  • 193
  • 194
  • 195
  • 196
  • 197
  • 198
  • 199
  • 200
  • 201
  • 202
  • 203
  • 204
  • 205
  • 206
  • 207
  • 208
  • 209
  • 210
  • 211
  • 212
  • 213
  • 214
  • 215
  • 216
  • 217
  • 218
  • 219
  • 220
  • 221
  • 222
  • 223
  • 224
  • 225
  • 226
  • 227
  • 228
  • 229
  • 230
  • 231
  • 232
  • 233
  • 234
  • 235
  • 236
  • 237
  • 238
  • 239
  • 240
  • 241
  • 242
  • 243
  • 244
  • 245
  • 246
  • 247
  • 248
  • 249
  • 250
  • 251
  • 252
  • 253
  • 254
  • 255
  • 256

206
qua phương thức RMA như đa
̃
thỏa thuận. Nê
́
u quy
́
kha
́
ch không nhâ
̣
n la
̣
i sa
̉
n phâ
̉
m cu
̉
a
mi
̀
nh, hoă
̣
c nê
́
u viê
̣
c gư
̉
i tra
̉
không thê
̉
thư
̣
c hiê
̣
n đê
́
n đi
̣
a chi
̉
ma
̀
quy
́
kha
́
ch cung câ
́
p, ASUS
se
̃
̉
i đê
́
n quy
́
kha
́
ch mô
̣
t thông ba
́
o đê
́
n đi
̣
a chi
̉
ma
̀
quy
́
kha
́
ch cung câ
́
p khi yêu câ
̀
u di
̣
ch
vu
̣
. Nê
́
u quy
́
kha
́
ch vâ
̃
n không đê
́
n nhâ
̣
n la
̣
i sa
̉
n phâ
̉
m cu
̉
a mi
̀
nh trong vo
̀
ng 90 nga
̀
y kê
̉
̀
nga
̀
y gư
̉
i thông ba
́
o, ASUS co
́
quyê
̀
n ti
́
nh thêm chi phi
́
bao gô
̀
m phi
́
lưu trư
̃
; đê
̉
tiêu hu
̉
y sa
̉
n
phâ
̉
m theo luâ
̣
t pha
́
p quy đi
̣
nh; cu
̃
ng như bâ
́
t ky
̀
quyê
̀
n lơ
̣
i na
̀
o theo pha
́
p luâ
̣
t liên quan
đê
́
n viê
̣
c không thanh toa
́
n ca
́
c chi phi
́
.
10.
̃
tr
´
va
̀
ba
̉
o ha
̀
nh quô
́
c t
ế
Chỉnh sách bảo hành này áp dụng ở quốc gia nơi bạn mua hàng.
Trong phạm vi bảo hành này:
Thu
̉
tu
̣
c di
̣
ch vu
̣
co
́
thê
̉
thay đô
̉
i tu
̀
y tư
̀
ng quô
́
c gia.
̣
t sô
́
di
̣
ch vu
̣
va
̀
/hoă
̣
c linh kiê
̣
n se
̃
không co
́
ơ
̉
́
t ca
̉
ca
́
c quô
́
c gia.
̣
t va
̀
i quô
́
c gia se
̃
co
́
̣
t sô
́
phi
́
va
̀
ra
̀
ng buô
̣
c a
́
p du
̣
ng ta
̣
i thơ
̀
i điê
̉
m la
̀
m di
̣
ch vu
̣
, vui
lo
̀
ng truy câ
̣
p trang web Hô
̃
Trơ
̣
ASUS ta
̣
i
đê
̉
co
́
thêm
chi tiê
́
t.
Ca
́
c quô
́
c gia tiê
́
p nhâ
̣
n co
́
thê
̉
yêu câ
̀
u ca
́
c văn ba
̉
n bô
̉
sung như hoa
́
đơn mua ha
̀
ng
hoă
̣
c chư
́
ng nhâ
̣
n sơ
̉
̃
u, trươ
́
c khi thư
̣
c hiê
̣
n di
̣
ch vu
̣
̃
trơ
̣
va
̀
ba
̉
o ha
̀
nh quô
́
c tê
́
, vui
lo
̀
ng truy câ
̣
p trang web Hô
̃
Trơ
̣
ASUS ta
̣
i
đê
̉
co
́
thêm
chi tiê
́
t.
Đê
̉
̣
n du
̣
ng tô
́
i ưu di
̣
ch vu
̣
ba
̉
o ha
̀
nh quô
́
c tê
́
, xin vui lo
̀
ng tham kha
̉
o trang web vê
̀
ca
́
c
trung tâm ba
̉
o ha
̀
nh cu
̉
a ASUS ta
̣
i đi
̣
a chi
̉
đê
̉
biê
́
t thêm
chi tiê
́
t.
ASUS được quyền mô tả và giải thích về các thông tin bảo hành của ASUS. Xin vui lòng
tham khảo trang web hỗ trợ chính thức của:
để biết được
các thông tin bảo hành mới nhất và đầy đủ nhất của ASUS.
Thông tin liên la
̣
c vê
̀
ASUS
Di
̣
ch vu
̣
ba
̉
o ha
̀
nh na
̀
y đ
ư´
c cung câ
́
p b
±
i:
ASUSTeK Computer Inc.
1F., No. 15, Lide Rd., Beitou Dist., Taipei City 112, Taiwan
Phone: +886-2-2894-3447