GE DV1 User Manual (Vietnamese) - Page 23

Màn hình, ở các chế độ khác nhau

Page 23 highlights

Màn hình LCD ở các chế độ khác nhau Màn hình ở chế độ ghi ảnh: 1. Tình trạng pin 2. Thẻ nhớ 3. Số ảnh còn lại 4. độ phân giải ảnh 5. Chất lượng ảnh 6. Cân bằng trắng 7. Chụp liên hoàn 8. Tỉ lệ WT 9. HDR 10. Biểu đồ 11. Chất lượng phim 12. Thời gian quay phim còn lại 13. Nhận diện khuôn mặt 14. Ngày giờ ghi 1 07-17-2010 09:13 14 2 13 3 12 4 9999+ 99:59:59 11 5 6 1.0x 7 89 10 23

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58

±²
07-17-2010
09:13
9999+
1.0x
99:59:59
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
14
13
12
11
Màn hình ở chế độ ghi ảnh:
1.
Tình trạng pin
±.
Thẻ nhớ
².
Số ảnh còn lại
4.
độ phân giải ảnh
5.
Chất lượng ảnh
6.
Cân bằng trắng
7.
Chụp liên hoàn
8.
Tỉ lệ
WT
9.
HDR
10.
Biểu đồ
11.
Chất lượng phim
1±.
Thời gian quay phim còn lại
1².
Nhận diện khuôn mặt
14.
Ngày giờ ghi
Màn hình
LCD
ở các chế độ khác nhau