LG 16MQ70.ADSU1 Owners Manual - Page 56

Danh sách kiểm tra Hỗ trợ Trước Kỹ thuật, Phụ lục

Page 56 highlights

5 Danh sách kiểm tra Hỗ trợ Trước Kỹ thuật TIẾNG ANH Danh sách kiểm tra Hỗ trợ Trước Kỹ thuật Nếu xuất hiện các biểu hiện sau trong khi sử dụng sản phẩm, hãy kiểm tra lại. Đây có thể không phải là một lỗi. Biểu hiện Nguyên nhân và Giải pháp Màn hình không hiển thị hoặc kết nối không ổn định. yy Kiểm tra xem thiết bị được kết nối với màn hình có hỗ trợ Chế độ Thay thế DisplayPort (Chế độ DP Alt) và Cấp nguồn qua USB (USB PD) hay không. Không bật được nguồn. yy Kiểm tra xem liệu bạn có thể kết nối thiết bị với màn hình đúng cách hay không bằng cách sử dụng cáp USB-C™ đi kèm với màn hình. Vượt quá dải tần số yy Hiện tượng này xảy ra khi tín hiệu truyền từ PC vượt được hỗ trợ của màn quá dải tần số quét ngang hoặc dọc. Tham khảo thiết hình. lập Chế độ cài đặt gốc và đặt lại tần số. Màn hình hiển thị không rõ ràng. yy Đặt độ phân giải màn hình thành bất kỳ thiết lập độ phân giải nào khác được đề xuất (tối ưu) có thể dẫn đến việc văn bản bị nhòe hoặc màn hình bị mờ, cắt hoặc nghiêng. Sử dụng thiết lập độ phân giải màn hình được đề xuất. Hiện tượng lưu ảnh yy Lưu ý rằng việc bật và giữ nguyên màn hình liên tục màn hình vẫn còn trong thời gian dài có thể gây hỏng màn hình và dẫn ngay cả khi tắt nguồn. đến lỗi lưu ảnh màn hình. yy Sử dụng trình bảo vệ màn hình nếu muốn sử dụng màn hình trong thời gian dài. Xuất hiện các vết đốm trên màn hình. yy Bạn có thể thấy một vài đốm pixel (đỏ, lục, lam, trắng, đen) trên màn hình khi sử dụng sản phẩm. Đây là hiện tượng bình thường của màn hình LCD. Điều này không liên quan đến hiệu suất màn hình và không phải là biểu hiện bất thường. Phụ lục Đặc điểm Kỹ thuật của Sản phẩm Màn hình Độ sâu màu Độ phân giải Chuẩn hiển thị được hỗ trợ Nguồn Môi trường Kích thước (không bao gồm bao bì) Trọng lượng (không bao gồm bao bì) IPS LCD 40,6 cm 16,7 triệu màu (8 bit) Độ phân giải tối đa 2560 x 1600 @ 60 Hz Độ phân giải được đề xuất 2560 x 1600 @ 60 Hz Chế độ Thay thế DisplayPort (Chế độ DP Alt) Định mức 5 V 0 2 A Tiêu thụ điện năng Chế độ hoạt động: mức thông thường 8 W (mặc định gốc)* Hoạt động Nhiệt m 0 °C đến 40 °C Thấp hơn 80 % Lưu trữ Nhiệt m -20 °C đến 60 °C 85 % hoặc thấp hơn Có bao da folio 362 (rộng) x 249 (cao) x 11,3 mm (dày) Không có bao da folio 360 (rộng) x 245,5 (cao) x 8,3 mm (dày) Có bao da folio Khoảng 990 g Không có bao da folio Khoảng 670 g

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 67
  • 68
  • 69
  • 70
  • 71
  • 72
  • 73
  • 74
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 79
  • 80
  • 81
  • 82
  • 83
  • 84
  • 85
  • 86
  • 87
  • 88
  • 89
  • 90
  • 91
  • 92
  • 93
  • 94
  • 95
  • 96
  • 97
  • 98
  • 99
  • 100
  • 101
  • 102
  • 103
  • 104
  • 105
  • 106
  • 107
  • 108
  • 109
  • 110
  • 111
  • 112
  • 113
  • 114
  • 115
  • 116
  • 117
  • 118
  • 119
  • 120
  • 121
  • 122
  • 123
  • 124
  • 125
  • 126
  • 127
  • 128
  • 129
  • 130

5
TIẾNG ANH
Danh sách kiểm tra Hỗ trợ Trước Kỹ thuật
Danh sách kiểm tra Hỗ trợ Trước Kỹ thuật
Nếu xuất hiện các biểu hiện sau trong khi sử dụng sản phẩm, hãy kiểm tra lại.
Đây có thể không phải là một lỗi.
Biểu hiện
Nguyên nhân và Giải pháp
Màn hình không
hiển thị hoặc kết nối
không ổn định.
y
Kiểm tra xem thiết bị được kết nối với màn hình có hỗ
trợ Chế độ Thay thế DisplayPort
(Chế độ DP Alt) và Cấp nguồn qua USB (USB PD) hay
không.
Không bật được
nguồn.
y
Kiểm tra xem liệu bạn có thể kết nối thiết bị với màn
hình đúng cách hay không bằng cách sử dụng cáp
USB-C™
đi kèm với màn hình.
Vượt quá dải tần số
được hỗ trợ của màn
hình.
y
Hiện tượng này xảy ra khi tín hiệu truyền từ PC vượt
quá dải tần số quét ngang hoặc dọc. Tham khảo thiết
lập Chế độ cài đặt gốc và đặt lại tần số.
Màn hình hiển thị
không rõ ràng.
y
Đặt độ phân giải màn hình thành bất kỳ thiết lập độ
phân giải nào khác được đề xuất (tối ưu) có thể dẫn
đến việc văn bản bị nhòe hoặc màn hình bị mờ, cắt hoặc
nghiêng. Sử dụng thiết lập độ phân giải màn hình được
đề xuất.
Hiện tượng lưu ảnh
màn hình vẫn còn
ngay cả khi tắt nguồn.
y
Lưu ý rằng việc bật và giữ nguyên màn hình liên tục
trong thời gian dài có thể gây hỏng màn hình và dẫn
đến lỗi lưu ảnh màn hình.
y
Sử dụng trình bảo vệ màn hình nếu muốn sử dụng màn
hình trong thời gian dài.
Xuất hiện các vết
đốm trên màn hình.
y
Bạn có thể thấy một vài đốm pixel (đỏ, lục, lam, trắng,
đen) trên màn hình khi sử dụng sản phẩm. Đây là hiện
tượng bình thường của màn hình LCD. Điều này không
liên quan đến hiệu suất màn hình và không phải là biểu
hiện bất thường.
Phụ lục
Đặc điểm Kỹ thuật của Sản phẩm
Màn hình
IPS LCD 40,6 cm
Độ sâu màu
16,7 triệu màu (8 bit)
Độ phân giải
Độ phân giải tối
đa
2560 x 1600 @ 60 Hz
Độ phân giải
được đề xuất
2560 x 1600 @ 60 Hz
Chuẩn hiển thị
được hỗ trợ
Chế độ Thay thế DisplayPort (Chế độ DP Alt)
Nguồn
Định mức
5 V
0
2 A
Tiêu thụ điện
năng
Chế độ hoạt động: mức thông thường
8 W (mặc định gốc)*
Môi trường
Hoạt động
Nhiệt độ
0 °C đến 40 °C
Độ ẩm
Thấp hơn 80 %
Lưu trữ
Nhiệt độ
-20 °C đến 60 °C
Độ ẩm
85 % hoặc thấp hơn
Kích thước
(không bao gồm
bao bì)
Có bao da folio
362 (rộng) x 249 (cao) x 11,3 mm (dày)
Không có bao da
folio
360 (rộng) x 245,5 (cao) x 8,3 mm (dày)
Trọng lượng
(không bao gồm
bao bì)
Có bao da folio
Khoảng 990 g
Không có bao da
folio
Khoảng 670 g