Asus Impresario SDRW-S1 LITE SDRW-S1 LTE QSG Quick Start Guide - Page 11

Türkçe, Tiếng Việt, Українська

Page 11 highlights

Tiếng Việt Türkçe No. Öğeler Açıklama 1 Güç açma/kapatma düğmesi Cihazı açmak/kapatmak için düğmeye basın. 2 Güç Göstergesi Güç verildiğinde LED yanacaktır. 3 Ön çıkış bağlantı noktası 2/5.1/7.1 kanallı hoparlör sistemleri için, amplifikatörlü hoparlörlerdeki ön girişe bağlanır. 4 Çıkartma düğmesi Çerçeveyi açmak için düğmeye basın. 5 Kulaklık çıkış bağlantı noktası Kulaklığınızı bu bağlantı noktasına bağlayın. 6 Ses düzeyi denetimi Kayıttan yürütme ses düzeyini ayarlamak için döndürün. 7 Ön çıkış bağlantı noktası 2/5.1/7.1 kanal hoparlör sistemleri için, amplifikatörlü hoparlörlerdeki ön sağ girişe bağlanır. 8 Arka çıkış bağlantı noktası 4/5.1/7.1 kanal amplifikatörlü analog hoparlörlerdeki arka çevreleme girişine bağlanır. 9 Merkez/derin bas hoparlör çıkış 5.1/7.1 kanal amplifikatörlü analog bağlantı noktası hoparlörlerdeki merkez/derin bas hoparlör girişine bağlanır. 10 Yan çevreleme çıkış bağlantı noktası 7.1 kanal amplifikatörlü analog hoparlörlerdeki yan çevreleme kanalı girişine bağlanır. 11 Toslink çıkış bağlantı noktası Harici bir dijital kod çözücüye veya dijital hoparlör sistemleri, Ev Sinema sistemleri, AV alıcılarına bağlanır. 12 Kazanç anahtarı Ön ayarlı düşük kazanç; yüksek empedanslı kulaklık kullanılırken yüksek kazanca geçiş yapabilirsiniz. 13 USB bağlantı noktası Bir USB 2.0 kablosu kullanılarak bilgisayarınıza bağlanır. 14 DC giriş Adaptöre bağlanır. Stt Mục Mô tả 1 Nút bật/tắt nguồn Nhấn nút này để bật hoặc tắt nguồn thiết bị. 2 Đèn báo nguồn Đèn LED sẽ sáng lên khi đã bật nguồn. 3 Khay ổ đĩa quang Lắp ổ đĩa quang vào đây. 4 Nút đẩy ra Nhấn nút này để mở khay đĩa. 5 Cổng đầu ra tai nghe Cắm tai nghe vào cổng này. 6 Nút điều chỉnh âm lượng Xoay để chỉnh âm lượng phát lại. 7 Cổng ra ở mặt trước Đối với hệ thống loa kênh 2/5.1/7.1, hãy kết nối với đầu vào ở phía trước trên các loa hoạt động bằng điện. 8 Đầu ra ở phía sau Kết nối với đầu vào âm thanh vòm ở phía sau trên các loa analog 4/5.1/7.1 hoạt động bằng điện. 9 Cổng ra trung tâm/loa trầm phụ Kết nối với đầu vào trung tâm/loa trầm phụ trên các loa analog 5.1/7.1 hoạt động bằng điện. 10 Đầu ra âm thanh vòm ở bên cạnh Kết nối với đầu vào kênh âm thanh vòm ở bên cạnh trên các loa analog 7.1 hoạt động bằng điện. 11 Cổng ra Toslink Kết nối với bộ giải mã kỹ thuật số ngoại vi hoặc các hệ thống loa kỹ thuật số, hệ thống nhà hát tại gia, đầu thu AV. 12 Công tắc tăng cường Từ mức tăng cường thấp cài sẵn, bạn có thể chuyển sang mức tăng cường cao khi sử dụng tai nghe trở kháng cao. 13 Cổng USB Kết nối với máy tính bằng cáp USB 2.0. 14 Đầu vào DC Kết nối với adapter. 20 Опис 1 2 LED 3 4 5 6 7 2/5.1/7.1 8 4/5.1/7.1. 9 5.1/7.1. 10 7.1. 11 12 13 Порт USB USB 2.0. 14 21

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29

21
20
Türkçe
No.
Öğeler
Açıklama
1
Güç açma/kapatma düğmesi
Cihazı açmak/kapatmak için düğmeye basın.
2
Güç Göstergesi
Güç verildiğinde LED yanacaktır.
3
Ön çıkış bağlantı noktası
2/5.1/7.1 kanallı hoparlör sistemleri için, amplifikatörlü
hoparlörlerdeki ön girişe bağlanır.
4
Çıkartma düğmesi
Çerçeveyi açmak için düğmeye basın.
5
Kulaklık çıkış bağlantı noktası
Kulaklığınızı bu bağlantı noktasına bağlayın.
6
Ses düzeyi denetimi
Kayıttan yürütme ses düzeyini ayarlamak için döndürün.
7
Ön çıkış bağlantı noktası
2/5.1/7.1 kanal hoparlör sistemleri için, amplifikatörlü
hoparlörlerdeki ön sağ girişe bağlanır.
8
Arka çıkış bağlantı noktası
4/5.1/7.1 kanal amplifikatörlü analog hoparlörlerdeki arka
çevreleme girişine bağlanır.
9
Merkez/derin bas hoparlör çıkış
bağlantı noktası
5.1/7.1 kanal amplifikatörlü analog
hoparlörlerdeki merkez/derin bas hoparlör girişine bağlanır.
10
Yan çevreleme çıkış
bağlantı noktası
7.1 kanal amplifikatörlü analog hoparlörlerdeki yan çevreleme
kanalı girişine bağlanır.
11
Toslink çıkış bağlantı noktası
Harici bir dijital kod çözücüye veya dijital hoparlör sistemleri,
Ev Sinema sistemleri, AV alıcılarına bağlanır.
12
Kazanç anahtarı
Ön ayarlı düşük kazanç; yüksek empedanslı kulaklık kullanılırken
yüksek kazanca geçiş yapabilirsiniz.
13
USB bağlantı noktası
Bir USB 2.0 kablosu kullanılarak bilgisayarınıza bağlanır.
14
DC giriş
Adaptöre bağlanır.
Tiếng Việt
Stt
Mục
Mô tả
1
Nút bật/tắt nguồn
Nhấn nút này để bật hoặc tắt nguồn thiết bị.
2
Đèn báo nguồn
Đèn LED sẽ sáng lên khi đã bật nguồn.
3
Khay ổ đĩa quang
Lắp ổ đĩa quang vào đây.
4
Nút đẩy ra
Nhấn nút này để mở khay đĩa.
5
Cổng đầu ra tai nghe
Cắm tai nghe vào cổng này.
6
Nút điều chỉnh âm lượng
Xoay để chỉnh âm lượng phát lại.
7
Cổng ra ở mặt trước
Đối với hệ thống loa kênh 2/5.1/7.1, hãy kết nối với đầu vào ở
phía trước trên các loa hoạt động bằng điện.
8
Đầu ra ở phía sau
Kết nối với đầu vào âm thanh vòm ở phía sau trên các loa
analog 4/5.1/7.1 hoạt động bằng điện.
9
Cổng ra trung tâm/loa trầm phụ
Kết nối với đầu vào trung tâm/loa trầm phụ trên các loa analog
5.1/7.1 hoạt động bằng điện.
10
Đầu ra âm thanh vòm ở bên cạnh
Kết nối với đầu vào kênh âm thanh vòm ở bên cạnh trên các
loa analog 7.1 hoạt động bằng điện.
11
Cổng ra Toslink
Kết nối với bộ giải mã kỹ thuật số ngoại vi hoặc các hệ thống
loa kỹ thuật số, hệ thống nhà hát tại gia, đầu thu AV.
12
Công tắc tăng cường
Từ mức tăng cường thấp cài sẵn, bạn có thể chuyển sang
mức tăng cường cao khi sử dụng tai nghe trở kháng cao.
13
Cổng USB
Kết nối với máy tính bằng cáp USB 2.0.
14
Đầu vào DC
Kết nối với adapter.
Українська
Елементи
Опис
1
Кнопка увімкнення/вимкнення
живлення
Натисніть кнопку, щоб увімкнути/вимкнути пристрій.
2
Індикатор живлення
LED засвітиться, коли буде подано живлення.
3
Лоток оптичного дисководу
Вставте сюди оптичний диск.
4
Кнопка вивільнення
Натисніть кнопку, щоб відкрити лоток.
5
Порт виходу навушників
Підключіть навушники до цього порту.
6
Регулятор гучності
Оберніть, щоб відрегулювати гучність відтворення.
7
Порт виходу передніх
Для систем динаміків з каналами 2/5.1/7.1: підключіть до
переднього входу на привідних динаміках.
8
Порт виходу задніх
Для підключення входу заднього оточення до привідних
аналогових динаміків 4/5.1/7.1.
9
Порт виходу Центр/сабвуфер
Для підключення входу центр/сабвуфер до привідних
аналогових динаміків 5.1/7.1.
10
Порт виходу бічного оточення
Для підключення входу каналу бічного оточення до
привідних аналогових динаміків 7.1.
11
Порт оптичного виходу
Підключається до зовнішнього цифрового декодера або
системи цифрових динаміків, систем домашнього кінотеатру,
приймачів аудіо-відео.
12
Перемикач підсилення
Попереднє налаштування на низьке підсилення можна
перемкнути на високе підсилення для навушників з високим
опором.
13
Порт USB
Підключається до комп'ютера кабелем USB 2.0.
14
Вхід постійного струму
Підключення до адаптера.